Từ điển Thiều Chửu
濟 - tể/tế
① Sông Tể. ||② Tể tể 濟濟 đông đúc (tả cái vẻ đông mà thịnh). ||③ Một âm là tế. Qua sang, như tế độ 濟渡 chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy. ||④ Bến đò, chỗ lội sang. ||⑤ Nên, xong, như bất tế sự 不濟事 chẳng nên việc. ||⑥ Thêm, như tiếp tế 接濟 giúp thêm. ||⑦ Cứu giúp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
濟 - tế
Tên sông, tức Tế thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Đông — Bến đò — Qua đò. Qua sông. Đưa qua sông — Giúp đỡ. Td: Cứu tế.


賑濟 - chẩn tế || 救濟 - cứu tế || 匡濟 - khuông tế || 經濟 - kinh tế || 薩濟 - tát tế || 濟貧 - tế bần || 濟急 - tế cấp || 濟度 - tế độ || 濟困 - tế khốn || 濟溺 - tế nịch || 濟生 - tế sinh || 濟事 - tế sự || 濟世 - tế thế || 接濟 - tiếp tế || 相濟 - tương tế || 醫濟 - y tế || 醫濟部 - y tế bộ ||